最讨厌问这个
男:“亲爱的,你多大呀?”
女:“我最讨厌你问这个。”
男:“为什么?”
女:“没有什么!犹如我问你荷包里有多少钱一样!”
Ghét nhất là hỏi câu này
Nam: “Em yêu, em bao tuổi rồi?”
Nữ: “Em ghét nhất anh hỏi câu này.”
Nam: “Tại sao?”
Nữ: “Không tại sao cả! Cũng như là em hỏi anh trong ví có bao nhiêu tiền vậy!”.
Zuì tǎoyàn wèn zhège Nán:“Qīn'ài de, nǐ duōdà ya?” Nǚ:“Wǒ zuì tǎoyàn nǐ wèn zhège.” Nán:“Wèishéme?” Nǚ:“Méiyǒu shé me! Yóurú wǒ wèn nǐ hébāo li yǒu duōshǎo qián yīyàng!”
TỪ MỚI
犹如[yóurú] như; cũng như; giống như。如同。 灯烛辉煌,犹如白昼。
đèn đuốc sáng trưng, giống như ban ngày.
荷包[hébāo] cái ví; cái bóp; ví tiền; bóp tiền; hà bao; hầu bao
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét