Ān quán dài
Kōngzhōng xiǎojiě yòng héxié yuè'ěr de shēngyīn duì lǚkè mìnglìng dào:“Bǎ yān miè diào, bǎ ān Quán dài xì hǎo. ” Suǒyǒu de lǚkè dōu ànzhào kōngzhōng xiǎojiě de fēnfu zuòle.Guòle 5 fēnzhōng Hòu, kōngzhōng xiǎojiě yòng bǐ qián cì hái yōuměi de shēngyīn mìnglìng dào:“Zài bǎ ānquán dài xì jǐn yī Diǎn ba, hěn bùxìng, wǒmen fēijī shàng wàngle dài shípǐn. ”
Nữ tiếp viên hàng không nói hành khách với giọng dịu dàng êm tai: "Quý khách hãy tắt thuốc lá, thắt chặc dây an toàn". Tất cả hành khách có mặt đều làm theo lời căn dặn của nữ tiếp viên hàng không. Sau 5 phút, nữ tiếp viên với giọng nói tuyệt vời hơn so trước đó rằng: " Quý khách hãy thắc chặt dây an toàn thêm một chút, thật không may, chúng tôi quên mang theo thức ăn trên máy bay. "
TỪ MỚI
空中 [kōngzhòng] không trung; bầu trời; trên không。
和谐 [héxié] hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái。
音调和谐 âm điệu êm dịu
这张画的颜色很和谐。bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
和谐的气氛 bầu không khí êm dịu
悦耳 [yuè'ěr] vui tai; êm tai。好听。
歌声婉转悦耳
tiếng ca du dương rất êm tai
TỪ MỚI
空中 [kōngzhòng] không trung; bầu trời; trên không。
和谐 [héxié] hài hoà; dịu dàng; êm dịu; du dương; êm ái。
音调和谐 âm điệu êm dịu
这张画的颜色很和谐。bức tranh này màu sắc rất hài hoà.
和谐的气氛 bầu không khí êm dịu
悦耳 [yuè'ěr] vui tai; êm tai。好听。
歌声婉转悦耳
tiếng ca du dương rất êm tai